Sinh được một bé trai đầu lòng để nối dõi tông đường, làm trụ cột tương lai khi trưởng thành là niềm tự hào của rất nhiều gia đình, việc đặt cho bé trai một cái tên hay và thật ý nghĩa lại còn quan trọng hơn. Bố mẹ thường quan niệm một cái tên ý nghĩa sẽ giúp bé hình thành tính cách, vận mệnh giống như ý nghĩa cái tên ấy. Vì vậy, hãy lựa chọn thật kỹ một cái tên đầy ý nghĩa cho bé yêu nhà bạn. Dưới đây là một số tên hay gợi ý cho ba mẹ cùng tham khảo.
1. Anh
Anh có nghĩa là thông minh, sáng sủa. Người tên Anh thường có cuộc sống thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn, dễ thành công trong sự nghiệp. Tính tình thì khéo léo, cẩn thận, con đường tình duyên thuận lợi, cuối đời hưởng hạnh phúc cùng gia đình. Mẹ có thể đặt tên lót cho bé theo các tên như : Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh. Nếu không thích tên Anh, mẹ có thể đặt cho bé theo một số tên dưới đây.
2. Bảo
Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. Người tên Bảo có bản tính thông minh, trung niên thành đạt, hưng vượng, cuối đời nên kỵ đi xe, tránh sông nước. Một số ten hay mẹ có thể đặt như : Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo.
3. Công
Người tên công thành gia lập thất ổn định, gia đình trên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc. Một số tên Công được ghép vần ý nghĩa như : Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công. Dưới đây là một số tên gợi ý khác cho bố mẹ tham khảo.
4. Đức
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. Một số tên hay mẹ nên đặt như: Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức.
5. Dũng
Người tên Dũng thường mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành cồn. Nên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng hạnh phúc. Một số tên lót đi kèm như : Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng. Ngoài tên Dùng ra, mẹ còn có thể đặt cho bé các tên hay dưới đây.
6. Duy
Duy có nghĩa là thông minh, sáng láng. Người tên Duy thường nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. Các tên mẹ có thể đặt cho bé là : Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy.
7. Hải
Hải có nghĩ là biển cả bao la. Người tên Hải thường có hiểu biết sâu rộng, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phú quý. Các tên đi kèm như: Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải. Một số tên hay gợi ý cho bé.
8. Hoàng
Hoàng có nghĩa là màu vàng, dòng dõi. Người tên Hoàng ra ngoài gặp nhiều quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công. Những cái tên mẹ nên đặt ghép theo chữ Hoàng như: Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng.
9. Nam
Nam có nghĩa là phương nam, mạnh mẽ. Người tên Nam số kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên sống bình dị, cuối đời gặp nhiều may mắn, hưởng phúc trọn vẹn. Mẹ có thể đặt tên cho bé theo các tên sau: An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam. Ngoài ra, mẹ còn có thể đặt cho bé một số cái tên ý nghĩa dưới đây.
10. Nghĩa
Người tên Nghĩa luôn sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện, luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải. Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. Một số tên hay mẹ nên đặt là Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa.
11. Tuấn
Người tên Tuấn tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô, tuấn tú, đa tài. Khi trưởng thành thành gia lập thất ổn định, gia đình hòa thuận trên dưới, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn. Một số tên hay như : Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
12. Việt
Người tên Việt phi thường, xuất chúng, thanh tú, lanh lợi và ôn hòa. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. Một số tên mà mẹ nên đặt cho bé là: Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt.